TRUYỀN HÌNH NEXT TIVI
KH DOANH NGHIỆP
trainghiem4gviettellapmangviettel1truynhnhvietteldong_ho_dinh_vi_gps_kiddy_viettel_nghe_goiquangcaosmartmotor1
Thống kê truy cập
Đang truy cập: 33
Trong ngày: 543
Trong tuần: 2437
Lượt truy cập: 66830

THONG TIN GÓI CƯỚC

Truyền hình Next tivi Viettel
Thông tin Gói cước

Hiện nay nhà mạng Viettel đang cung cấp các Gói cước dịch vụ NextTV dành cho tất cả các đối tượng khách hàng, cụ thể như sau:

II/ Giá Cước Truyền Hình Số Viettel

1/ Truyền hình số 2 chiều

1.1 Gói cước

  1. Gói cước Flexi (đối với TV1) : 77.000 đ/tháng
  2. Gói cước Flexi+ (đối với TV1) : 110.000 đ/tháng
  3. Gói FlexiTV2 (đối với TV2 trở lên) : 55.000 đ/tháng

1.2 Khách hàng dùng đơn dịch vụ truyền hình số 2 chiều

Gói cước Phương án Phí hòa mạng (VNĐ) Cước thuê bao (VNĐ) Ưu đãi thêm
Flexi (TV1)

Đóng
hàng tháng

3.000.000 77.000

- 2 tháng cước, tính từ tháng nghiệm thu
- 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu
- 4 tháng cước gói tiện ích

Flexi + (TV1) 3.000.000 110.000
Flexi TV2 trở lên 550.000 55.000
 
Flexi (TV1)

Đóng
trước 6 tháng

2.000.000 77.000

- 2 tháng cước, tính từ tháng nghiệm thu
- 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu
- 4 tháng cước gói tiện ích

Flexi + (TV1) 1.500.000 110.000
Flexi TV2 trở lên 550.000 55.000
 
Flexi (TV1)

Đóng
trước 12 tháng

1.500.000 77.000

- 6 tháng cước , tính từ tháng nghiệm thu
- 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu
- 4 tháng cước gói tiện ích

Flexi + (TV1) 1.000.000 110.000
Flexi TV2 trở lên 550.000 55.000

Ghi chú:

Thời gian trừ cước đóng trước:

  1. Cước đóng trước 6 tháng: trừ cước từ tháng thứ 3-8.
  2. Cước đóng trước 12 tháng: trừ cước từ tháng thứ 7-18.


1.3 Khách hàng trước đó đã có FTTH của Viettel, nay sử dụng thêm truyền hình số 2 chiều.

Gói cước Phương án Phí hòa mạn Cước ưu đãi Ưu đãi thêm
Flexi (TV1) hàng tháng Miễn phí 77.000 đ/tháng
  1. 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu
  2. 4 tháng cước gói tiện ích
550.000 44.000 đ/tháng
 
Flexi + (TV1) hàng tháng Miễn phí 110.000 đ/tháng
550.000 77.000 đ/tháng
 
FlexiTV2 trở lên hàng tháng 550.000 55.000 đ/tháng
 
Flexi (TV1) trước 6 tháng Miễn phí 44.000 đ/tháng
  1. Tặng 1 tháng cước thuê bao.
  2. 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu.
  3. 4 tháng cước gói tiện ích.
 
Flexi + (TV1) trước 6 tháng Miễn phí 77.000 đ/tháng
 
FlexiTV2 trở lên trước 6 tháng 550.000 55.000 đ/tháng

Ghi chú:

  1. Giá cước ưu đãi được áp dụng trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ của khách hàng với điều kiện phải dùng cả Internet của Viettel.

2/ Truyền hình số 1 chiều

2.1 Gói cước

  1. TV1: gói cước Fun giá 77.000đ/tháng
  2. TV2 trở lên: gói cước FunTV2 giá 33.000đ/tháng

2.2 Chính sách hòa mạng

- Áp dụng cho TV1

Phương án Phí hòa mạng Cước tặng thêm Thời gian trừ cước
Đóng hàng tháng 200.000 Không có Không có
Đóng 3 tháng Không thu phí Không có Từ tháng thứ 6
Đóng 6 tháng Không thu phí Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu Từ tháng thứ 4
Đóng 12 tháng Không thu phí Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu Từ tháng thứ 7

- Áp dụng cho TV2

Phương án Phí hòa mạng Cước tặng thêm Thời gian trừ cước
Đóng hàng tháng 550.000đ Không có Không có
Đóng 3 tháng 550.000đ Không có Từ tháng thứ 6
Đóng 6 tháng 550.000đ Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu Từ tháng thứ 4
Đóng 12 tháng 550.000đ Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu Từ tháng thứ 7


3/ Truyền hình Analog

3.1 Gói cước

  1. TV1: gói cước Fix giá 50.000đ/tháng
  2. TV2 trở lên: gói cước FixTV2 giá 11.000đ/tháng

3.2 Chính sách hòa mạng:

- Khách hàng đăng ký đơn dịch vụ TH cáp analog (hòa mạng đơn dịch vụ hoặc đăng ký trên đường FTTH cũ)

Phương án Phí hòa mạng Cước tặng thêm Thời gian trừ cước
Đóng hàng tháng Gói Fix : 100.000đ
Gói FixTV2: 50.000đ
Không có Không có
Đóng 3 tháng Không thu phí Tặng tháng nghiệm thu Từ tháng thứ 2
Đóng 6 tháng Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu Từ tháng thứ 4
Đóng 12 tháng Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu Từ tháng thứ 7

- Khách hàng đăng ký mới đồng thời 02 dịch vụ FTTH + THC.

Phương án Phí hòa mạng Cước tặng thêm Thời gian trừ cước
Đóng hàng tháng Không thu phí Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu Không có

Ghi chú:

  1. Chính sách áp dụng tối đa 03 tivi /1 hộ gia đình
  2. Trường hợp khách hàng đang sử dụng thiết bị có hỗ trợ THC không cần thêm thiết bị, chỉ cần cấu hình dịch vụ cho khách hàng

 

responsive TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐĂNG KÝ LẮP ĐẶT
Gói cước đăng ký
Phương án đóng cước
 
cachdangky4gviettel1
SĐT HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
  1. Hà Nội - 0985 528 522
  2. Hồ Chí Minh - 0985 786 123
  3. Bắc Giang - 0961 146 888
  4. Bắc Ninh - 0967 231 186
  5. Hà Nam - 0868 635 999
  6. Thái Bình - 097111 8 555
  7. Ninh Bình - 0961 198 808
  8. Nghệ An - 0961 691 777
  9. Quảng Ngãi - 0976 012 468
  10. Khánh Hòa - 0976 975 827
  11. Gia Lai - 0974 892 158
  12. Thanh Hóa - 0961 220 979
  13. Quảng Ninh - 0981 001 005
  14. Ninh Thuận - 0963 02 8080
  15. Tây Ninh - 0989 21 5252
  16. Bình Dương - 0961 189 589
  17. Đồng Nai - 0981 2929 69
  18. Cần Thơ - 0968 10 2343
  19. Đồng tháp - 096 535 0404
  20. Tiền giang - 096 535 0404
  21. Long An - 096 535 0404
  22. Nam Định - 0971 164 168
  23. Phú Yên - 0977 3139 79
  24. [Hỗ trợ trực tuyến] Quảng nam - 0969 072 755
  25. [Hỗ trợ trực tuyến] Vĩnh Long - 0969 466 262
  26. [Hỗ trợ trực tuyến] Kiên Giang - 0983 367 867
dvviettelcadvbhxhviettelvtrackingviettel

Lên đầu trang

Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội Viettel

footercontactphone0971 094 099 - Viettel Buôn Ma Thuột
footercontactmailviettelbuonmathuot@viettel.com.vn

footercontactmapSố 48 Lý Tự Trọng, Tòa nhà Viettel, Buôn Ma Thuột, Đắk Lăk