TRUYỀN HÌNH NEXT TIVI
KH DOANH NGHIỆP
trainghiem4gviettellapmangviettel1truynhnhvietteldong_ho_dinh_vi_gps_kiddy_viettel_nghe_goiquangcaosmartmotor1
Thống kê truy cập
Đang truy cập: 8
Trong ngày: 235
Trong tuần: 1887
Lượt truy cập: 72133

GIA CUOC GOI

Giá cước các cuộc gọi điện thoại cố định Viettel


dienthoaicodayviettel

STT  Danh mục chi tiết Giá cước

1

Cước thuê bao 22.000đ/tháng

2

Cước gọi nội hạt 220 đ/phút

3

Cước gọi liên tỉnh
Gọi liên tỉnh qua 178 (đến số cố định của Viettel và của mạng khác) 790 đ/phút

Gọi liên tỉnh truyền thống

+ Nội mạng

+ Ngoại mạng

790đ/phút

1.000đ/phút

4

Cước gọi quốc tế:
Gọi IDD/178 Chi tiết
Xem tại đây
Gọi thuê bao vệ tinh

5

Cước gọi đến mạng di động
Gọi đến mạng Viettel 790 đ/phút
Gọi đến các mạng khác 1.090 đ/phút

6

Cước gọi các dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế xã hội, DV GTGT (108x/801x/106x)
- Giải đáp thông tin kinh tế xã hội (108/1080/1081/1089)

Nội hạt: 2.000 đ/phút

Liên tỉnh và di động: 3000 đ/phút

- Dịch vụ tư vấn 1088:

Nội hạt: 3.500 đ/phút

Liên tỉnh và di động: 4.500 đ/phút
  7 - Hộp thư trả lời tự động (801xxxx)

Nội hạt: 3.000 đ/phút

Liên tỉnh và di động: 3.000 đ/phút

(Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT)


Chính sách giá cước giờ thấp điểm:

1. Quy định về các cuộc gọi trong giờ thấp điểm:

Các cuộc gọi phát sinh vào những giờ sau được tính là cuộc gọi giờ thấp điểm: Cuộc gọi phát sinh từ 23 giờ hôm trước đến 7 giờ sáng ngày hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 trong tuần; cả ngày chủ nhật và các ngày lễ.

2. Quy định về giảm cước giờ thấp điểm:

  • Giảm 30% cước gọi vào giờ thấp điểm đối với các hướng:

- Gọi liên tỉnh nội mạng và liên tỉnh qua 178.
- Gọi đến di động nội mạng và ngoại mạng.

  • Giảm 20% cước gọi liên tỉnh ngoại mạng.
  • Cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh, Quốc tế, gọi vào mạng VSAT, gọi dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế, dịch vụ GTGT: Không giảm cước giờ thấp điểm.

3. Các quy định khác

  • Toàn bộ cước phát sinh chiều đi được thu ở thuê bao chủ gọi.
  • Đơn vị tính cước:

- Cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh, gọi quốc tế vệ tinh, gọi VSAT: theo phương thức 1+1 phút. Phần lẻ của 1 phút được làm tròn thành 1 phút.
- Cuộc gọi dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế, dịch vụ GTGT  (108x/801x/106x): theo phương thức 1+1 phút.
- Các cuộc gọi khác được tính cước trên từng giây ngay sau 6 giây đầu tiên. Cuộc gọi chưa đến 06 giây được làm tròn thành 06 giây.

Mức cước áp dụng tại các điểm điện thoại công cộng: ngoài cước liên lạc thu thêm cước phục vụ: 500 đồng/cuộc (đã bao gồm VAT); Đối với cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh: không thu cước phục vụ.

 

responsive TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐĂNG KÝ LẮP ĐẶT
Gói cước đăng ký
Phương án đóng cước
 
cachdangky4gviettel1
SĐT HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
  1. Hà Nội - 0985 528 522
  2. Hồ Chí Minh - 0985 786 123
  3. Bắc Giang - 0961 146 888
  4. Bắc Ninh - 0967 231 186
  5. Hà Nam - 0868 635 999
  6. Thái Bình - 097111 8 555
  7. Ninh Bình - 0961 198 808
  8. Nghệ An - 0961 691 777
  9. Quảng Ngãi - 0976 012 468
  10. Khánh Hòa - 0976 975 827
  11. Gia Lai - 0974 892 158
  12. Thanh Hóa - 0961 220 979
  13. Quảng Ninh - 0981 001 005
  14. Ninh Thuận - 0963 02 8080
  15. Tây Ninh - 0989 21 5252
  16. Bình Dương - 0961 189 589
  17. Đồng Nai - 0981 2929 69
  18. Cần Thơ - 0968 10 2343
  19. Đồng tháp - 096 535 0404
  20. Tiền giang - 096 535 0404
  21. Long An - 096 535 0404
  22. Nam Định - 0971 164 168
  23. Phú Yên - 0977 3139 79
  24. [Hỗ trợ trực tuyến] Quảng nam - 0969 072 755
  25. [Hỗ trợ trực tuyến] Vĩnh Long - 0969 466 262
  26. [Hỗ trợ trực tuyến] Kiên Giang - 0983 367 867
dvviettelcadvbhxhviettelvtrackingviettel

Lên đầu trang

Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội Viettel

footercontactphone0971 094 099 - Viettel Buôn Ma Thuột
footercontactmailviettelbuonmathuot@viettel.com.vn

footercontactmapSố 48 Lý Tự Trọng, Tòa nhà Viettel, Buôn Ma Thuột, Đắk Lăk